Từ điển Thiều Chửu
羣 - quần
① Bè bạn, như li quần tác cư 離羣索居 lìa xa anh em bạn. Tài học hơn cả các bạn học gọi là trác lạc bất quần 卓犖不羣. ||② Ðàn, bầy, lấy tình hoà hảo mà ở với nhau gọi là quần, như hợp quần 合羣 họp đàn. Chim muông xúm xít với nhau từ ba con trở lên cũng gọi là quần, như điểu quần 鳥羣 đàn chim.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
羣 - quần
Bọn người — Bầy. Đàn ( nói về thú vật ) — Tụ họp đông đảo. Thành ngữ: Quần tam tụ ngũ ( tụm năm túm ba ).


逸羣 - dật quần || 合羣 - hợp quần || 人羣 - nhân quần || 羣英 - quần anh || 羣衆 - quần chúng || 羣居 - quần cư || 羣島 - quần đảo || 羣團 - quần đoàn || 羣賢賦集 - quần hiền phú tập || 羣狐 - quần hồ || 羣化 - quần hoá || 羣學 - quần học || 羣婚 - quần hôn || 羣雄 - quần hùng || 羣立 - quần lập || 羣黎 - quần lê || 羣議 - quần nghị || 羣言 - quần ngôn || 羣分 - quần phân || 羣飛 - quần phi || 羣峰 - quần phong || 羣芳 - quần phương || 羣季 - quần quý || 羣生 - quần sinh || 羣心 - quần tâm || 羣三聚五 - quần tam tụ ngũ || 羣集 - quần tập || 羣書考辦 - quần thư khảo biện || 羣小 - quần tiểu || 羣性 - quần tính || 羣情 - quần tình || 羣從 - quần tòng || 羣聚 - quần tụ || 超羣 - siêu quần ||